|
Hy Vọng Đă Vươn Lên |
|
|
|
Hy vọng đă
vươn lên trong màn đêm bao ưu phiền
Hy vọng đă vươn lên trong lo sợ mùa chinh chiến
Hy vọng đă vươn lên trong nhục nhằn tràn nước
mắt
Hy vọng đă vươn dậy như làn tên đang rực lên
trong màn đêm
Hy vọng đă vươn lên trong nhà hoang bên ruộng
cằn
Hy vọng đă vươn lên trên nương buồn ḍng sông
vắng
Hy vọng đă vươn lên trong ḷng thuyền c̣n xa bến
Hy vọng đă vươn dậy như chiều dâng cho buồm căng
xuôi trường giang
Hy vọng đă vươn lên trên bàn tay trên mặt mày
Hy vọng đă vươn lên trong tim người không bối
rối
Hy vọng đă vươn lên chân nhịp nhàng c̣n đi tới
Hy vọng đă vươn dậy trong ḷng Anh, trong ḷng
Tôi, trong ḷng ai. |
|
|
|
|
|